한국 조선소 베트남 근로자(E-7) 채용 안내
Hướng dẫn tuyển dụng lao động Việt Nam (E-7) tại nhà máy đóng tàu Hàn Quốc
Đơn hàng đóng tàu Hàn Quốc
목차 / Mục Lục
I. 취업 지역/모집 인원 & 근로 기간
(khu vực việc làm/Số lượng tuyển dụng & thời gian làm việc)
II. 근로자 자격/ 제출 서류
(Trình độ công nhân / Tài liệu cần nộp)
근로자 급여 및 근무 조건
(Mức lương của nhân viên và điều kiện làm việc)
III. 기숙사 & 식사/ 기타 사항
(Ký túc xá & Bữa ăn / Khác)
I. 취업 지역/모집 인원 & 근로 기간
(Khu vực việc làm/Số lượng tuyển dụng & thời gian làm việc)
1. 취업 지역 : khu vực làm việc
1) 대한민국 울산시, (현대 미포 조선, 현대 중공업) : Thành phố Ulsan, Hàn Quốc, (Đóng tàu Hyundai Mipo, Máy móc hạng nặng của Hyundai)
2) 대한민국 거제시, (대우 조선) : Thành phố Geoje, Hàn Quốc, (Đóng tàu Daewoo)
3) 대한민국 목포시, (삼호 조선): Thành phố Mokpo, Hàn Quốc, (Đóng tàu Samho)
2. 모집 인원(총 000여명) : Số lượng tuyển dụng, (Tổng số 000 người)
1) 용접공 000: Công nhân hàn 000
2) 도장공 000: Công nhân sơn 000
3. 근로기간: Thời kỳ làm việc
-고용주 결정 : Quyết định của người sử dụng lao động.
II. 근로자 자격/ 제출 서류
(Trình độ công nhân / Tài liệu cần nộp)
1. 필수 자격: Trình độ chuyên môn Yêu cầu.
1) 용접 : 3G (LR 선급 기준)이상: Hàn: 3G (dua trên phân loai LR) hoc cao hon.
2) 경력: 2년 이상 (Hơn 2 năm kinh nghiêm)
3) 도장 : 자격증 없음 (기량 확인으로 대체): Sơn : Không có chứng chỉ (thay thế bằng kiểm tra kỹ năng)
2. 기타 조건: Các điều kiện khác.
만 18세 이상~45세 이하: Từ 18 đến dưới 45 tuổi.
3. 근로자 직종: Nghề của công nhân
3.1) 조선 용접: Hàn đóng tàu
가) 건조중인 선박의 내외부에서 금속 또는 비철금속을 용접하는 작업.
(Hàn kim loại hoặc kim loại màu trong và ngoài tàu đang đóng).
나) 주요업무 : 취부,용접 : Kinh doanh chính: lắp đặt, hàn
3.2) 조선 도장 : Sơn đóng tàu
가) 건조중인 선박을 페인트 하기위해 표면을 손질하거나, 선박 내부장치를 페인트 작업.
(Hoàn thiện bề mặt để sơn tàu đang đóng, hoặc sơn nội thất của tàu).
나) 주요업무 : 스프레이, 붓 도장, 블라스팅, 청소
(Ngành nghề kinh doanh chính: phun sơn, quét sơn, nổ mìn, làm sạch).
4. 제출 서류(용접): Các tài liêu cần nộp (hàn)
가) 이력서(6개월 이내 촬영한 칼라사진 부착)
Sơ yếu lý lịch (có ảnh màu chụp trong vòng 6 tháng).
나) 여권 사본(스템프 직인된 부분 전체 복사)
Bản sao hộ chiếu (bản sao toàn bộ phần có đóng dấu)
다) 자격증 사본(베트남 외교부 인증 후 한국 영사 확인)
Bản sao giấy chứng nhận (do lãnh sự quán Hàn Quốc xác nhận sau khi Bộ Ngoại giao Việt Nam xác nhận)
라) 경력 증명서(베트남 외교부 인증 후 한국 영사 확인)
Giấy chứng nhận kinh nghiệm (được Bộ Ngoại giao Việt Nam công nhận và lãnh sự quán Hàn Quốc xác nhận).
조선 용접공
(A) 가능 직업 : 조선분야 숙련용접공(Tig 용접,CO2용접,알곤용접)
Nghề nghiệp có thể có: Thợ hàn lành nghề trong lĩnh vực đóng tàu (hàn tig, hàn CO2, hàn argon)
(B) 기량검증 : 조선협회 + 한국선급(KR) 직원들로 기량 검증단을 구성하여
현지 기량검증 실시 (기량검증 통과자 에게 확인서 발급 및 의뢰업체 배정)
Thủ tục: Hiệp hội đóng tàu, cơ quan đăng ký vận tải biển Hàn Quốc (KR) đã thành lập một nhóm kỹ năng để tiến hàng kiểm tra kỹ năng. (Cấp chứng chỉ cho những người đã vượt qua kỳ kiểm tra kỹ năng).
(C) 자격 요건 : 중급이상 조선 용접공 자격증 취득 후 2년 이상 경력 +현지 기량검사 통과자
Yêu cầu trình độ chuyên môn: Có ít nhất 2 năm kinh nghiệm sau khi có bằng thợ hàn đóng tàu.
(D) 용접자격증: 국내 조선소에서 일반적으로 통용되는 AWS 등의 기준
AWS(미국용접협회),ASME(미국기계기술자협회),ISO(국제표준화기구),EN(유럽표준)
국제선급협회(한국선급KR),(미국선급ABS),(영국선급LR),(노르웨이/독일 DN/VGL) 등
Chứng chỉ hàn: Các tiêu chuẩn như AWS thường được sử dụng trong các nhà máy đóng tàu trong nước AWS (Hiệp hội hàn Hoa Kỳ), ASME (Hiệp hội kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ), ISO (Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế), EN (Tiêu chuẩn châu âu), hiệp hội phân loại quốc tế (KR), phân loại Mỹ ABS, ...
(E) 제출 서류 : 국제선급회사 등 발급 자격증, 기량검증단 발급 기량검증확인서 제출하는경우 에도 인정
*송출국 정부에서 발행한 자격증 및 경력사항이 포함된 확인서를 아포스티유(또는 영사확인) 받아
Các tài liệu cần nộp: Chứng chỉ do một công ty phân loại quốc tế cấp,...Chứng chỉ xác minh kỹ năng do nhóm xác minh kỹ năng cấp.
Được công nhận ngay khi nộp giấy chứng nhận, chứng chỉ do chính phủ cấp, bao gồm chi tiết về bằng cấp và kinh nghiệm.
a, Nghề nghiệp có thể có: Thợ sơn tàu thủy
b, Yêu cầu trình độ chuyên môn: Có bằng cử nhân trở lên trong lĩnh vực liên quan tới sơn tàu thủy và có thời gian làm việc nhất định liên quan tới sơn tàu thủy.
c, Chuyên ngành: Hóa học, kỹ thuật hóa học, kỹ thuật vật liệu, kỹ thuật đóng tàu, kỹ thuật kiến trúc, kỹ thuật ô tô, cơ khí.
d, Kinh nghiệm: Đã làm việc hơn thời hạn áp dụng trong lĩnh vực sơn tàu thủy ( 2 năm trở lên). Tiêu chí đánh giá: Đánh giá dựa trên kinh nghiệm, nghiệp vụ của công ty,...
III. 근로자 급여 & 근무 조건 안내
(Mức lương của nhân viên và điều kiện làm việc)
1. 근로자 급여: Mức lương của nhân viên
1) 조선 용접: Điều khoản lương
가) 기본급여 (한국 최저 시급 적용(2022년) : 9,160원/1hr
Lương cơ bản (mức lương tối thiểu theo giờ ở Hàn Quốc (2022): 9.160 won/ 1 giờ.
내용
(Nội dung)
|
시급
(trả lương theo giờ)
|
근무시간
(giờ làm việc)
|
근무일
(ngày làm việc)
|
합계
(Tổng)
|
정상주간작업 (công việc
hàng tuần bình thường)
|
9,160 |
209hr |
1개월(1 tháng)
|
1,914,440 |
추가작업 (công việc bổ sung) |
13,740 |
2hr |
25월 (25 ngày) |
687,000 |
월급여 (tiền lương hàng tháng) |
|
|
|
2,601,440 |
• 기존 급여는 추가작업 2hr 넘는 것 제외한 급여와 토요일 및 휴일 근무를 제외한 것에 대한 급여.
Lương hiện tại là lương không bao gồm lương làm thêm trên 2 giờ và không bao gồm làm việc thứ bảy và ngày lễ.
• 격려금,(변동가능) 명철(구정/추석), 휴가비는 별도 지급.
Tiền khuyến khích, (có thể thay đổi), các ngày lễ (Chuseok / Chuseok), chi phí, ngày nghỉ.
• 추가작업(Overtime)과 공휴일 근무는 한국 근로기준법에 준하여 시행한다.
Thời gian làm thêm và các ngày nghỉ lễ được thực hiện theo luật lao động Hàn Quốc.
• 한국 법에 따라 4대 사회 보험(국민연금, 건강보험, 고용보험, 산재보험)을 가입
Đăng ký bốn bảo hiểm xã hội chính (Hưu trí quốc gia, Bảo hiểm Y tế, Bảo hiểm việc làm và Bảo hiểm tai nạn Công nghiệp) theo quy định của pháp luật Hàn Quốc.
나) 기술 급여: Lương kỹ năng
• 용접 및 도장 숙련도에 따라 기준 시급이 다르게 적용.
Mức lương theo giờ tiêu chuẩn được áp dụng khác nhau tùy theo kỹ năng hàn và sơn.
• 일반 용접 근로자는 일반용접 업무에 대한 시급 적용
Kỹ sư hàn tổng hợp áp dụng theo giờ cho công việc hàn nói chung.
• 숙련된 용접 근로자는 특수용접 및 정밀용접 업무에 대한 시급 적용.
Các kỹ sư lành nghề áp dụng hàng giờ cho công việc hàn đặc biệt và hàn chính xác.
IV. 기숙사 & 식사/ 기타 사항
(Ký túc xá & Bữa ăn / Khác)
4.1. 기숙사 & 식사 : Ký túc xá và bữa ăn
4.1.1) 근무 업체별로 차이는 있으나 아파트 및 기숙사 제공
Mặc dù có sự khác biệt giữa các công ty, nhưng căn hộ và ký túc xá được cung cấp.
4.1.2) 본인 부담금(인당) : 월 5만원이하
Dưới 50.000 won mỗi tháng
4.1.3) 조석식 1,000원 본인부담 (회사 식당이용시)
1.000 won cho bữa sáng và bữa tối (khi sử dụng đồ ăn của công ty).
4.2. 기타 사항: Các vấn đề khác
4.2.1) 취업 지불 비용 : 8,000USD: Chi phí trả cho việc làm: 8.000 USD
• 사증 발급 후 전액 은행 보관 한국 입국(10일)후 전액 지급한다.
Sau khi được cấp visa, toàn bộ số tiền được giữ trong ngân hàng, sau khi nhập cảnh vào Hàn Quốc (10 ngày) sẽ thanh toán toàn bộ.
• 비자 신청등의 진행 중 위조, 변조자는 패널티 20%(USD 2,400)를 부과한다.
Phạt 20% (2.400 USD) nếu làm giả hoặc giả mạo trong quá trình xin thị thực.